Intershield 300

Mã SP:

Giá liên hệ

Sơn epoxy tinh khiết chứa nhôm, chống mài mòn, sáng màu, cung cấp khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong thời gian dài và có thể thi công ở nhiệt độ thấp.

Gọi Chat tư vấn
  • icon 1
  • icon 2
  • icon 3
  • icon 4

Thông tin chi tiết

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG:
Là loại sơn lót đa năng có thể thi công trực tiếp lên lớp sơn lót xuất xưởng đã được xử lý cơ học hoặc bề mặt thép trần đã được xử lý phù hợp. Phù hợp với phương pháp bảo vệ chống ăn mòn bằng kiểm soát ca-thốt.
Dùng cho Đóng mới hoặc Bảo trì & Sửa chữa.
THÔNG TIN SẢN PHẨM:
Màu sắc ENA300-màu Đồng, ENA301- màu Nhôm
ENA350-màu Đồng, ENA351-màu Nhôm chỉ có tại Trung Quốc
Lớp phủ/Độ bóng Không áp dụng
Phần B (Keo đóng rắn) ENA303
Hàm lượng chất rắn 60% ±2% (ISO 3233:1998)
Tỷ lệ Pha trộn 2,50 Phần A trộn với 1 Phần B theo thể tích
Độ dày Màng sơn tiêu biểu 125 micron màng sơn khô (208 micron màng sơn ướt). Trong phạm vi 100 - 200 micron màng sơn khô (167 - 333 micron màng sơn ướt) có thể được chỉ định tùy thuộc vào mục đích sử dụng cuối cùng.
Độ phủ Lý thuyết 4,8 m2/lt ở độ dày màng sơn khô 125 micron, cho phép hệ số hao hụt thích hợp
Phương pháp Thi công Súng phun sơn Airless (Súng phun sơn Chân không), Cọ, Con lăn sơn
Điểm chớp cháy (Tiêu biểu) Phần A 28°C; Phần B 26°C; Phần hỗn hợp 28°C
Thời gian để Sơn phản ứng sau khi pha trộn: Không yêu cầu
Lưu ý: Khi sơn phủ bằng Intersleek 386, vui lòng tham khảo dữ liệu của Intersleek 737.
* Tham khảo Hướng dẫn Thi công Intersleek để biết chi tiết về việc thi công Intersleek 737 ở nhiệt độ
xuống tới 0°C.
Intersleek 731 có thể sơn phủ lên Intershield 300 ở nhiệt độ trên 15°C. Ở nhiệt độ 15°C, thời gian sơn phủ tối thiểu là 5 giờ và tối đa là 2 ngày. Trường hợp thi công ở nhiệt độ dưới 15°C, tham khảo International Paint.
Khi sơn phủ bằng Interbond 201, vui lòng tham khảo dữ liệu của Intergard 740.
Interthane 990 có thể được sử dụng tại khu vực mớn nước với thời gian sơn phủ ngắn hơn. Vui lòng tham khảo International Paint.
Interfine 691 hiện tại chỉ có ở Châu Âu.Khi sơn phủ bằng Interfine 878, vui lòng tham khảo dữ liệu của Interfine 979.
 
DỮ LIỆU QUY ĐỊNH
HỢP CHẤT HỮU CƠ DỄ BAY HƠI
386 g/lt ở tình trạng sản phẩm nguyên bản sau khi sản xuất (Phương pháp EPA 24) 318 g/kg trong sơn lỏng ở tình trạng sản phẩm nguyên bản sau khi sản xuất. Chỉ thị về Phát thải Dung môi của EU (Chỉ thị của Hội đồng 1999/13/EC) 329 g/lt Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc GB23985
Lưu ý: Các thông số hợp chất hữu cơ dễ bay hơi là giá trị tiêu biểu và được cung cấp chỉ nhằm mục đích hướng dẫn. Các
thông số này có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như sự khác biệt về màu sắc và dung sai sản xuất thông thường.
 

Các sản phẩm liên quan