Intergard 7600

Mã SP:

Giá liên hệ

Sơn lót epoxy tinh khiết đa năng, sáng màu, có khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt. Phù hợp thi công ở nhiệt độ thấp.

Gọi Chat tư vấn
  • icon 1
  • icon 2
  • icon 3
  • icon 4

Thông tin chi tiết

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG: 
Là loại sơn lót đa năng, có thể sơn trực tiếp lên lớp sơn lót xuất xưởng đã được xử lý cơ học. Phù hợp với phương
pháp bảo vệ chống ăn mòn bằng kiểm soát ca-thốt.
Dùng cho Đóng mới, Bảo dưỡng & Sửa chữa hoặc Bảo dưỡng trên tàu.
 
THÔNG TIN SẢN PHẨM:
Màu sắc KUA760-màu Red Aluminium, KUA761-màu Đỏ, KUA763-màu Xám, KUA765- màu Grey Aluminium, KUA769-màu Đen, KUA766-màu Off White
Lớp phủ/Độ bóng Không áp dụng
Phần B (Keo đóng rắn) KUA764
Hàm lượng chất rắn 68% ±2% (ISO 3233:1998)
Tỷ lệ pha trộn 3,00 Phần A trộn với 1 Phần B theo thể tích
Độ dày Màng sơn Tiêu biểu 125 micron màng sơn khô (184 micron màng sơn ướt). Phạm vi 100-200 micron màng sơn khô (147-294 micron màng sơn ướt) có thể được yêu cầu theo mục đích sử dụng cuối cùng.
Độ phủ Lý thuyết 5,44 m2/lít ở độ dày màng sơn khô 125 micron, cho phép hệ số hao hụt thích hợp
Phương pháp Thi công Súng phun sơn Airless (Súng phun sơn Chân không), Cọ, Con lăn sơn
Điểm chớp cháy (Tiêu biểu) Phần A 28°C; Phần B 27°C; Phần hỗn hợp 29°C
 
 
Lưu ý: Trong một số điều kiện môi trường nhất định, có thể kéo dài thời gian sơn phủ tối đa cho hệ sơn Intergard 7600/Intergard 7600 ở khu vực ngâm nước và hệ sơn Intergard 7600/Interlac 665. Hãy tham khảo đại diện hãng sơn tại địa phương của bạn để được hướng dẫn.
Intersleek 731 có thể sơn phủ lên Intergard 7600 ở nhiệt độ trên 15°C. Ở nhiệt độ 15°C, thời gian sơn phủ tối thiểu là 5 giờ và tối đa là 48 giờ.
Intersleek 737 có thể sơn phủ lên Intergard 7600 ở nhiệt độ trên 10°C. Ở nhiệt độ 10°C, thời gian sơn phủ tối thiểu là 5 giờ và tối đa là 48 giờ.
DỮ LIỆU QUY ĐỊNH
HỢP CHẤT HỮU CƠ DỄ BAY HƠI: 
298 g/lt ở tình trạng sản phẩm nguyên bản sau khi sản xuất (Phương pháp EPA 24)
203 g/kg trong sơn lỏng ở tình trạng sản phẩm nguyên bản sau khi sản xuất. Chỉ thị về Phát thải Dung môi của EU (Chỉ thị của Hội đồng 1999/13/EC). 272 g/lt Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc GB23985
Lưu ý: Các thông số hợp chất hữu cơ dễ bay hơi là giá trị tiêu biểu và được cung cấp chỉ nhằm mục đích hướng dẫn. Các thông số này có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như sự khác biệt về màu sắc và dung sai sản xuất thông thường.

Các sản phẩm liên quan