Interbond 201

Mã SP:sơn lót, sơn phủ Epoxy

Giá liên hệ

PHIÊN BẢN NHIỆT ĐỘ THÔNG THƯỜNG Là một loại sơn lót/sơn phủ epoxy hai thành phần, độ cứng cao, bám dính tốt, không kén bề mặt, cung cấp sự bảo vệ chống ăn mòn trong một lớp sơn. Phiên bản nhiệt độ thấp của Interbond 201 được sử dụng ở nhiệt độ xuống tới -5°C.

Gọi Chat tư vấn
  • icon 1
  • icon 2
  • icon 3
  • icon 4

Thông tin chi tiết

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG: Là loại sơn lót/sơn phủ chống ăn mòn cho boong tàu, các thiết bị trên boong và hầm hàng.

Được sử dụng cho Bảo Trì & Sửa Chữa hoặc Bảo dưỡng Trên Tàu.

 

THÔNG TIN SẢN PHẨM:

Màu sắc:  KDL549-màu Signal Green, KDL274-màu Đỏ, KDK724-màu Storm Grey, KDF684-màu Surf Grey

Lớp phủ/Độ bóng : Semi-gloss (bóng vừa)

Phần B (Keo đóng rắn) :  KDA100 (nhiệt độ thông thường)

Hàm lượng chất rắn : 74%±2% (ISO 3233:1998)

Tỷ lệ Pha trộn: 4,00 Phần A trộn với 1 Phần B theo thể tích

Độ dày Màng sơn Tiêu biểu : 150 micron màng sơn khô (203 micron màng sơn ướt)

Độ phủ Lý thuyết:  4,93 m2/lít ở độ dày màng sơn khô 150 micron, cho phép hệ số hao hụt thích hợp

Phương pháp thi công: Súng phun sơn Airless (Súng phun sơn chân không), Cọ, Con lăn sơn

Điểm chớp cháy (Tiêu biểu): Phần A 28°C; Phần B 34°C; Phần hỗn hợp 29°C (Sản phẩm được sản xuất và cung cấp ở Bắc Mỹ có các điểm chớp cháy lần lượt là Phần A 43°C, Phần B 39°C và Phần hỗn hợp 39°C do dung môi có nguồn gốc địa phương. Điều này không làm suy giảm hiệu năng của sản phẩm.)

Thời gian để Sơn phản ứng sau khi pha trộn: 30 phút ở nhiệt độ dưới 25°C đối với KDA100

 

 
Lưu ý: Các số liệu nêu trên về thời gian sống sau khi pha sơn, thời gian khô và thời gian sơn phủ là dành cho sản phẩm ở nhiệt độ thông thường. Về thông tin sản phẩm ở nhiệt độ thấp, hãy xem phiên bản dành riêng cho nhiệt độ thấp.
DỮ LIỆU QUY ĐỊNH:
HỢP CHẤT HỮU CƠ DỄ BAY HƠI : 279 g/lt ở tình trạng sản phẩm nguyên bản sau khi sản xuất (Phương pháp EPA 24)
229 g/kg trong sơn lỏng ở tình trạng sản phẩm nguyên bản sau khi sản xuất. Chỉ thị về Phát thải Dung môi của EU (Chỉ thị của Hội đồng 1999/13/EC) 274 g/lt Tiêu chuẩn Quốc gia Trung Quốc GB23985
 
 

Các sản phẩm liên quan